Giống giới: Giới Ưng Phát Lộ 1 (Pāṭidesanīya 1): Yêu Cầu Bơ Lỏng Rồi Thọ Dụng (Sappiviññāpana)
Dầu ăn (telaṃ) nghĩa là dầu mè, dầu hạt mù tạt, dầu có chứa mật ong, dầu cây eraṇḍa, dầu từ mỡ thú.
Giống giới: Giới Ưng Phát Lộ 1 (Pāṭidesanīya 1): Yêu Cầu Bơ Lỏng Rồi Thọ Dụng (Sappiviññāpana)
Dầu ăn (telaṃ) nghĩa là dầu mè, dầu hạt mù tạt, dầu có chứa mật ong, dầu cây eraṇḍa, dầu từ mỡ thú.
[01] Giới Bất Cộng Trú 1 (Pārājika 1): Tội Thực Hiện Việc Đôi Lứa (Methunadhamma)
[02] Giới Bất Cộng Trú 2 (Pārājika 2): Tội Trộm Cắp (Adinnādāna)
[03] Giới Bất Cộng Trú 3 (Pārājika 3): Tội Giết Người (Manussaviggaha)
[05] Giới Bất Cộng Trú 5 (Pārājika 5): Tội Xúc Chạm Với Người Nam (Ubbhajāṇumaṇḍalikā)
[07] Giới Bất Cộng Trú 7 (Pārājika 7): Xu Hướng Theo Tỳ-Khưu Tà Kiến (Ukkhittānuvattikā)
[08] Giới Bất Cộng Trú 8 (Pārājika 8): Tình Tứ Hẹn Hò Với Người Nam (Aṭṭhavatthukā)
[09] Giới Tăng Tàn 1 (Saṅghādisesa 1): Thưa Kiện Người Tại Gia (Ussayavādikā)
[10] Giới Tăng Tàn 2 (Saṅghādisesa 2): Cho Người Nữ Phạm Tội Xuất Gia (Corīvuṭṭhāpikā)
[11] Giới Tăng Tàn 3 (Saṅghādisesa 3): Tỳ Kheo Ni Đi Một Mình (Ekagāmantara)
[15] Giới Tăng Tàn 7 (Saṅghādisesa 7): Tiến Hành Việc Mai Mối (Sikkaṁpaccācikkaṇa)
[16] Giới Tăng Tàn 8 (Saṅghādisesa 8): Cáo Tội Bất Cộng Trụ Không Có Nguyên Cớ (Duṭṭhadosa)
[17] Giới Tăng Tàn 9 (Saṅghādisesa 9): Cáo Tội Pārājika Từ Nguyên Nhân Nhỏ (Aññabhāgiya)
[18] Giới Tăng Tàn 10 (Saṅghādisesa 10): Nói Hờn Dỗi Về Việc Hoàn Tục (Sikkaṁpaccācikkhaṇa)
[19] Giới Tăng Tàn 11 (Saṅghādisesa 11): Nói Hội Chúng Là Thiên Vị (Adhikaraṇakupita)
[22] Giới Tăng Tàn 14 (Saṅghādisesa 14): Chia Rẽ Hội Chúng (Saṅghabheda)
[23] Giới Tăng Tàn 15 (Saṅghādisesa 15): Ủng Hộ Kẻ Chia Rẽ Hội Chúng (Bhedānuvattaka)
[24] Giới Tăng Tàn 16 (Saṅghādisesa 16): Vị Tỷ Kheo Có Bản Tánh Khó Dạy (Dubbaka)
[25] Giới Tăng Tàn 17 (Saṅghādisesa 17): Làm Hư Hỏng Các Gia Đình (Kuladūsaka)
[28] Giới Ưng Xả Đối Trị 3 (Nissaggiya Pācittiya 3) – Phần Bình Bát: Xé Rách Y (Cīvaraparivattana)
[38] Giới Ưng Xả Đối Trị 13 (Nissaggiya Pācittiya 13) – Phần Y: Cất Giữ Y 10 Ngày (Kathina)
[40] Giới Ưng Xả Đối Trị 15 (Nissaggiya Pācittiya 15) – Phần Y: Y Ngoài Hạn Kỳ (Akālacīvara)
[42] Giới Ưng Xả Đối Trị 17 (Nissaggiya Pācittiya 17) – Phần Y: Chỉ Nhận 2 Y (Tatuttari)
[45] Giới Ưng Xả Đối Trị 20 (Nissaggiya Pācittiya 20) – Phần Y: Dâng Tiền Mua Y (Rāja)
[54] Giới Ưng Xả Đối Trị 29 (Nissaggiya Pācittiya 29) – Cất Giữ Y Đặc Biệt (Accekacīvara)
[55] Giới Ưng Xả Đối Trị 30 (Nissaggiya Pācittiya 30) – Thuyết Phục Dâng Cho Bản Thân (Pariṇata)
[56] Giới Ưng Đối Trị 1 (Pācittiya 1) – Phần Tỏi: Nhai Tỏi (Lasuṇa)
[57] Giới Ưng Đối Trị 2 (Pācittiya 2) – Phần Tỏi: Cạo Lông Ở Chỗ Kín (Sambādhaloma)
[58] Giới Ưng Đối Trị 3 (Pācittiya 3) – Phần Tỏi: Việc Cọ Xát Bằng Lòng Bàn Tay (Talaghātaka)
[59] Giới Ưng Đối Trị 4 (Pācittiya 4) – Phần Tỏi: Áp Dụng Gậy Ngắn Bằng Nhựa Cây (Jatumaṭṭhaka)
[60] Giới Ưng Đối Trị 5 (Pācittiya 5) – Phần Tỏi: Làm Việc Sạch Sẽ Bằng Nước (Udakasuddhika)
[61] Giới Ưng Đối Trị 6 (Pācittiya 6) – Phần Tỏi: Đứng Gần Phục Vụ Vị TK Đang Ăn (Upatiṭṭhana)
[62] Giới Ưng Đối Trị 7 (Pācittiya 7) – Phần Tỏi: Lúa Còn Nguyên Hạt (Āmakadhañña)
[64] Giới Ưng Đối Trị 9 (Pācittiya 9) – Phần Tỏi: Đổ Bỏ Vật Dơ Lên Cỏ Xanh (Harituccārachaḍḍana)
[65] Giới Ưng Đối Trị 10 (Pācittiya 10) – Phần Tỏi: Đi Xem Vũ Ca Tấu Nhạc (Naccagīta)
[73] Giới Ưng Đối Trị 18 (Pācittiya 18) – Phần Bóng Tối: Than Phiền Với Vị Khác (Paraujjhāpanaka)
[76] Giới Ưng Đối Trị 21 (Pācittiya 21) – Phần Loã Thể: Loã Thể Tắm (Nagga)
[77] Giới Ưng Đối Trị 22 (Pācittiya 22) – Phần Loã Thể: Kích Thước Y Choàng Tắm (Udakasāṭika)
[79] Giới Ưng Đối Trị 24 (Pācittiya 24) – Phần Loã Thể: Xa Y Quá 5 Ngày (Saṅghāṭicāra)
[88] Giới Ưng Đối Trị 33 (Pācittiya 33) – Phần Dùng Chung: Cố Ý Quấy Rầy Vị TKN (Aphāsukaraṇa)
[94] Giới Ưng Đối Trị 39 (Pācittiya 39) – Phần Dùng Chung: Đi Du Hành Trong Mùa An Cư (Antovassa)
[98] Giới Ưng Đối Trị 43 (Pācittiya 43) – Phần Nhà Triển Lãm Tranh: Xe Chỉ Sợi (Suttakantana)
[110] Giới Ưng Đối Trị 55 (Pācittiya 55) – Phần Tu Viện: Bỏn Xẻn Về Gia Đình (Kulamaccharinī)
[113] Giới Ưng Đối Trị 58 (Pācittiya 58) – Phần Tu Viện: Không Đi Giáo Giới (Ovāda)
[116] Giới Ưng Đối Trị 61 (Pācittiya 61) – Phần Sản Phụ: Tiếp Độ Người Nữ Mang Thai (Gabbhinī)
[117] Giới Ưng Đối Trị 62 (Pācittiya 62) – Phần Sản Phụ: Tiếp Độ Người Nữ Cho Con Bú (Pāyantī)
[137] Giới Ưng Đối Trị 82 (Pācittiya 82) – Phần Thiếu Nữ: Tiếp Độ Hàng Năm (Anuvassa)
[139] Giới Ưng Đối Trị 84 (Pācittiya 84) – Phần Dù Dép: Sử Dụng Dù Dép (Chattupāhana)
[140] Giới Ưng Đối Trị 85 (Pācittiya 85) – Phần Dù Dép: Đi Xe (Yāna)
[141] Giới Ưng Đối Trị 86 (Pācittiya 86) – Phần Dù Dép: Mang Váy (Saṅghāṇi)
[151] Giới Ưng Đối Trị 96 (Pācittiya 96) – Phần Dù Dép: Không Mặc Áo Lót Đi Vào Làng (Saṁkakṣikā)
[152] Giới Ưng Phát Lộ 1 (Pāṭidesanīya 1): Yêu Cầu Bơ Lỏng Rồi Thọ Dụng (Sappiviññāpana)
[153] Giới Ưng Phát Lộ 2 (Pāṭidesanīya 2): Yêu Cầu Dầu Ăn Rồi Thọ Dụng (Telaviññāpana)
[154] Giới Ưng Phát Lộ 3 (Pāṭidesanīya 3): Yêu Cầu Đường Mía Rồi Thọ Dụng (Phāṇitaviññāpana)
[155] Giới Ưng Phát Lộ 4 (Pāṭidesanīya 4): Yêu Cầu Cá Rồi Thọ Dụng (Macchaviññāpana)
[156] Giới Ưng Phát Lộ 5 (Pāṭidesanīya 5): Yêu Cầu Thịt Rồi Thọ Dụng (Maṃsaviññāpana)
[157] Giới Ưng Phát Lộ 6 (Pāṭidesanīya 6): Yêu Cầu Sữa Tươi Rồi Thọ Dụng (Khīraviññāpana)
[158] Giới Ưng Phát Lộ 7 (Pāṭidesanīya 7): Yêu Cầu Sữa Đông Rồi Thọ Dụng (Dadhiviññāpana)
[159] Giới Ưng Phát Lộ 8 (Pāṭidesanīya 8): Yêu Cầu Mật Ong Rồi Thọ Dụng (Madhuviññāpana)