- P. T. S. có nghĩa xuất bản bởi Pāli Text Society--Hội Kinh Sách Pāli.
- SHB. có nghĩa xuất bản bởi Simon Hewavitarne Bequest Series (Colombo).
- A. =Aṅguttara Nikāya—Tăng Chi Bộ Kinh, 5 quyển. (P.T.S.).
- AA. =Manorathapūraṇī, Chú giải Aṅguttara, 2 quyển. (S.H.B.).
- AbhS. =Abhidhammatthasaṅgaha—A Tỳ Đạt Ma Giáo Nghĩa Cương Yếu (P.T.S. Journal, 1884).
- Anāgat. =Anāgatavaṃsa (P.T.S. Journal, 1886).
- Ap. = Apadāna—Thí Dụ Kinh, 2 quyển. (P.T.S.).
- ApA. = Chú giải Apadāna (S.H.B.).
- AvŚ. = Avadāna Śataka—Thí Dụ Luận Bổn, nxb. Speyer (Bibl.
- Buddhica).
- Barua = History of Pre-Buddhist Indian Philosophy--Sử Liệu về Triết Học Tiền Phật Giáo của Ấn Độ (Calcutta).
- Beal: Romantic Legend of the Buddha—Tích Truyện của Đức Phật (Kegan Paul).
- Beal: Buddhist Records of the Western Word—Văn Khố Phật Giáo của Thế Giới Phương Tây (Kegan Paul).
- Bode: The Pāli Literature of Burma—Văn Học Pāli của Miến Điện (R.A.S.).
- Brethren = Psalms of the Brethren—Thánh Thi của Đạo Hữu, Tác giả Bà Rhys Davids (P.T.S.).
- Bu. = Buddhavaṃsa--Phật Sử (P.T.S.).
- BuA. = Chú giải Buddhavaṃsa (P.T.S.).
- CAGI. = Cunningham‘s Anct. Geography of India—Địa Dư của Ấn Độ cổ của Cunningham, nxb. Majumdar (Calcutta).
- CNid. = Culla-Niddesa-Tiểu Nghĩa Thích (P.T.S.).
- Corington: Short History of Ceylan--Lịch Sử Rút Gọn của Tích Lan.
- Compendium = Compendium of Philosophy--Triết Học Yếu Lược (P.T.S.).
- Cv. = Cūlavaṃsa--Tiểu Sử, nxb. Geiger, 2 quyển (P.T.S.).
- Cv. Trs. = Cūlavaṃsa--Tiểu Sử, do Geiger dịch, 2 quyển (P.T.S.).
- Cyp. = Cariyāpiṭaka-Sở Hạnh Tạng (P.T.S.).
- D. = Dīgha Nikāya--Trường Bộ Kinh, 3 quyển (P.T.S.).
- DA. = Sumaṅgala Viḷāsinī--Luận Kiết Tường Duyệt Ý, 3 quyển (P.T.S.).
- Dāṭh = Dāṭhavaṃsa--Phật Nha Sử (P.T.S. Journal, 1884).
- DhA. = Dhammapadaṭṭakathā-Pháp Cú Kinh Chú, 5 quyển (P.T.S.).
- DhS. = Dhammasaṅgani--Atỳđạtma Pháp Tụ Luận (P.T.S.).
- DhSA. = Atthasālinī—Pháp Tụ Luận Chú (P.T.S.).
- Dial. = Dialogues of the Buddha--Đối Thoại của Đức Phật, 3 quyển
- (Oxford).
- Dpv. = Dīpavaṃsa—Sử Liệu về Đảo Lanka, nxb. Oldenberg (Williams and Norgate).
- Dvy. = Divyāvadāna—Thiên Nghiệp Thí Dụ, nxb. Cowell and Neill (Cambridge).
- Ep.Zey. = Epigraphia Zeilanica (Oxford).
- ERE. = Encyclopedia of Religion and Ethics—Bách Khoa về Đạo Giáo và Đạo Đức.
- Giles: Travels of Fa Hsien—Du Hành của Ngài Pháp Hiển (Cambridge).
- GS.= Gradual Sayings, 5 quyển (P.T.S.).
- Gv. = Gandhavaṃsa—(P.T.S. Journal, 1886).
- I.H.Q. = Indian Historical Quaterly--Sử Học Ấn Độ, Tập San Tam Cá Nguyệt (Calcutta).
- Ind.An. = Indian Antiquary—Nhà Khảo Cổ Ấn Độ.
- Itv. = Itivuttaka—Kinh Phật Thuyết Như Vậy (P.T.S.).
- ItvA. = Chú giải Itivuttaka (P.T.S.).
- J. = Jātaka--Kinh Bổn Sanh, nxb. Fausboll, 5 quyển.
- JA. = Journal Asiatique--Tập San Á Châu.
- J.T.P.S. = Journal of the Pāli Text Society--Tập San của Pāli Text Society.
- J.R.A.S. = Journal of the Royal Asiatic Society--Tập san của Hội Hoàng Gia Á Châu.
- KhpA. = Chú giải Khuddakapāṭha--Tiểu Tụng (P.T.S.).
- KS. = Kindred Sayings--Đồng Tông Châm Ngôn, 5 quyển (P.T.S.).
- Kvu. = Kathāvatthu—Thiết Sự Luận (P.T.S.).
- Lal. = Lalita Vistara--Phổ Diệu Kinh, Phương Đẳng Bản Khởi Kinh, nxb S. Lefmann.
- Law: Kṣatrya Clans in Buddhist India—Các Tộc Sátđếlỵ trong Phật Giáo Ấn Độ.
- Law: Geog. of Early Buddhism--Địa Dư của Phật Giáo Trong Thời Kỳ Sơ Khai.
- M. = Majjima Nikāya—Trung Bộ Kinh, 3 quyền (P.T.S.).
- MA. = Papañca Sūdanī, Chú giải của Trung Bộ Kinh, 2 quyển (Aluvihāra Series, Colombo).
- Mbv. = Mahābodhivaṃsa—Đại Bồ Đề Thọ Sử (P.T.S.).
- Mhv. = Mahāvaṃsa—Đại Sử, nxb. Geiger (P.T.S.).
- Mhv. Trs. = Bản dịch Đại Sử.
- Mil. = Milindapañha—Na Tiên Vấn Đáp, nxb. Trenckner (Williams and Norgate).
- MNid. = Mahā Niddesa—Đại Nghĩa Thích, 2 quyển (P.T.S.).
- MNidA. = Chú giải Mahā Niddesa (S.H.B.).
- MṬ. = Sớ giải Mahāvaṃsa (P.T.S.).
- Mtu. = Mahāvastu—Kinh Đại Sự, nxb. Senart, 3 quyển.
- Netti. = Nettippakaraṇa--Chỉ Đạo Luận (P.T.S.).
- NidA. Xem MNidA.
- NPD. = Tự Điển Pāli-Anh của (P.T.S.).
- PHAI. = Poltical History of Anct. India--Lịch sử Chánh trị của Ấn Độ cổ, Tác giả Chaudhuri, in lần 2 (Calcutta).
- P.L.C. = Pāli Literature of Ceylan--Văn Học Pāli của Tích Lan, Tác giả Malalasekera (R.A.S.).
- PS. = Paṭisambhidāmagga—Vô Ngại Giải Đạo, 2 quyển (P.T.S.).
- Pug. = Puggalapaññatti—Nhân Thi Thiết Luận pt
- Pv. = Petavatthu--Ngạ Quỷ Sự (P.T.S.).
- PvA. = Chú giải Petavatthu (P.T.S.).
- Rockhill: Life of the Buddha--Đời Sống của Đức Phật (Kegan Paul).
- S. = Saṃyutta Nikāya—Tương Ưng Kinh, 5 quyển (P.T.S.).
- SA. = Sāratthappakāsinī--HiểnDương Tâm Ngĩa, Chú giải Saṃyutta.
- SadS. = Saddhammasaṅgaha (P.T.S. Journal, 1890).
- Sās. = Sāsanavaṃsa—Giáo Huấn Sử (P.T.S.).
- Sisters = Psalms of the Sisters-Thánh Thi của Tỳkheo ni, Tác giả Bà Rhys Davids (P.T.S.).
- Sp. = Samantapāsādikā-Thiên Kiến Luận Chú, 4 quyển (P.T.S.).
- SN. = Sutta Nipāta—Kinh Tập (P.T.S.).
- SNA. = Chú giải Sutta Nipāta, 2 quyển (P.T.S.).
- Svd. = Sāsanavaṃsadīpa—Giáo Huấn Sử Đăng, Tác giả Trưởng lão Vimalasāra (Colombo, 1919).
- Thag. = Theragāthā—Trưởng Lão Tăng Kệ (P.T.S.).
- ThagA. = Chú giải Theragāthā, 2 quyển (S.H.B.).
- Thig. = Therīgāthā—Trưởng Lão Ni Kệ (P.T.S.).
- ThigA. = Chú giải Therīgāthā (P.T.S.).
- Thomas: The Life of Budddha--Đời Sống của Đức Phật (Kegan Paul).
- Ud. = Udāna—Phật Tự Thuyết Kinh(P.T.S.).
- UdA. = Chú giải Udāna (P.T.S.).
- VibhA. = Sammoha-Vinodanī, Chú giải Vibhaṅga—Kinh Phân Biệt (P.T.S.).
- Vin. = Vinaya Piṭaka--Luật Tạng, 5 quyển, nxb. Oldenberg (Williams and Norgate).
- Vsm. = Visuddhimagga—Thanh Tịnh Đạo Luận, 2 quyển (P.T.S.).
- VT. = Vinaya Texts--Luật Văn, do Bà Rhys Davids và Oldenberg dịch, 3 quyển (Sacred Books of the East).
- Vvv. = Vimānavatthu— Chuyện Thiên Cung (P.T.S.).
- VvA. = Chú giải Vimānavatthu (P.T.S.).
- ZDMG. = Zeitschrift der Deutschen Morgenlāndischen Gesellschaft.
---ooOoo---